Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Phan Châu Trinh (Mã trường DPC) công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào và Quy tắc quy đổi điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2025 như sau:
1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét theo điểm thi THPT (PT2), phương thức xét kết hợp điểm thi với chứng chỉ IELTS (PT4) và phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ - PT3)
TT | Tên ngành | Mã xét tuyển | Với PT2, PT4 | Xét Học bạ (PT3) | Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Y khoa |
7720101 | 20,5 | 24,0 | A00, A01, B00, B08, D07 |
2 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 | 20,5 | 24,0 | A00, A01, B00, B08, D07 |
3 | Điều dưỡng đa khoa | 7720301A | 17,0 | 19,0 | A00, A01, B00, B08, D07 |
4 |
Điều dưỡng Nha khoa |
7720301B | 17,0 | 19,0 | A00, A01, B00, B08, D07 |
5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 | 17,0 | 19,0 | A00, A01, B00, B08, D07 |
6 | Quản trị bệnh viện (Chuyên ngành của QTKD) |
7340101 | 15,0 | 15,0 | A00, A01, D01, D07 |
Lưu ý: Đối với 02 ngành Y khoa và Răng - Hàm - Mặt, để xét tuyển bằng các phương thức PT2, PT3, PT4 thì yêu cầu tiêu chí phụ là có học môn Sinh ở phổ thông hoặc có dự thi môn Sinh
2. Ngưỡng đảm bảo đối với phương thức Xét điểm thi Đánh giá năng lực (PT6):
TT | Tên ngành | Mã xét tuyển | ĐHQG Hồ Chí Minh | ĐHQG Hà Nội | VSAT |
1 |
Y khoa |
7720101 | 700 | 90 | 270 |
2 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 | 700 | 90 | 270 |
3 | Điều dưỡng đa khoa | 7720301A | 600 | 80 | 230 |
4 |
Điều dưỡng Nha khoa |
7720301B | 600 | 80 | 230 |
5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 | 600 | 80 | 230 |
6 | Quản trị bệnh viện (Chuyên ngành của QTKD) |
7340101 | 500 | 60 | 180 |
3. Các phương thức khác theo công bố tại Thông tin tuyển sinh. Xem tại đây.
Sẽ cập nhật chậm nhất 17h ngày 23/7/2025 theo Hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thí sinh đã đăng ký hãy đăng nhập ở đây để tra cứu.