Để dễ dàng tra cứu và lựa chọn, Đại học Phan Châu Trinh giới thiệu đến phụ huynh, thí sinh điểm xét tuyển và điểm chuẩn của 03 năm gần nhất. Cụ thể như sau:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
1 |
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
7720101 |
21 |
22 |
22 |
2 |
Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
Chưa tuyển |
22 |
22 |
3 |
Điều dưỡng |
7720301 |
Chưa tuyển |
19 |
19 |
4 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
19 |
19 |
19 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
15 |
15 |
15 |
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
1 |
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
7720101 |
23(*) |
24(*) |
24(*) |
2 |
Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
Chưa tuyển |
24(*) |
24(*) |
3 |
Điều dưỡng |
7720301 |
Chưa tuyển |
19(**) |
19(**) |
4 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
19(**) |
19(**) |
19(**) |
5 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
15 |
15 |
15 |
Lưu ý:
(*): Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2022
(**): Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên
- Ngành Y khoa và Răng Hàm Mặt xét mức điểm từ 650 trở lên
- Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học xét từ mức điểm 550 trở lên
- Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị bệnh viện) xét từ mức điểm 500 trở lên
- Ngành Y khoa và Răng Hàm Mặt: Tốt nghiệp Đại học hệ chính quy loại Khá trở lên ngành thuộc nhóm ngành Khoa học sức khỏe
- Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học: Tốt nghiệp đại học hệ chính quy ngành thuộc nhóm ngành Khoa học sức khỏe.
- Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị bệnh viện): Tốt nghiệp đại học ngành khác ngành xét tuyển
Mọi thông tin cần tư vấn vui lòng liên lạc:
Văn phòng tuyển sinh